Dự án Nhà văn phòng tại số 219 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP. Vũng Tàu có chiều dài 11.65÷27.27m, chiều rộng 10.35÷18.13m thi công hầm chia làm 02 khu vực, khu vực 1 từ trục X1-X4/Y1-Y3 có 02 hầm, biện pháp thi công hố đào sử dụng cọc khoan nhồi đường kính D350, chiều dài cọc L =14.8m, khu vực 2 từ trục X1-X6/Y3-Y5 có 01 hầm, biện pháp thi công hố đào sử dụng cọc khoan nhồi đường kính D300, chiều dài cọc L = 14.8m. Phương án thi công tầng hầm 219 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP. Vũng Tàu là đào mở với kích thước hố đào: chiều dài 11.65÷27.27m, chiều rộng 10.35÷18.13m, chiều sâu hố đào khu vực 1 là -6.05m so với cote mặt đất tự nhiên, chiều sâu hố đào khu vực 2 là -3.05m so với cote mặt đất tự nhiên
Trình tự thi công tầng hầm công trình:
Bảng 1. Thép sử dụng cho kết cấu hạng mục công trình
Số TT |
Loại thép |
Đặc tính/ kết cấu sử dụng |
1 |
Thép tấm, thép hình loại CT3 ( f=245Mpa, f = 210Mpa) |
Thép hình, bản mã |
2 |
Bu lông sử dụng loại có cường độ (ftb = 210MPa, fvb = 190MPa) |
Bu lông liên kết |
3 |
Que hàn loại N42 có (fwf = 180MPa) |
Liên kết hàn |
2.1.2. Địa chất
THÔNG SỐ CÁC LỚP ĐẤT |
||
+Mực nước ngầm cách MĐTN: -3.5m |
||
1. Lớp 1: Cát pha màu xám xanh-xám đen, Mô hình Mohr-Coulomb, Drain. |
||
+Dung trọng trên MNN: gunsat=gw= |
19,4 |
kN/m3 |
+Tỷ trọng: Gs= |
2,67 |
kN/m3 |
+Dung trọng dưới MNN: gsat=gbh=gđn+10= |
19,8 |
kN/m3 |
+Chiều dày của lớp đất: h= |
6,7 |
m |
+Ứng suất bản thân đất: sbt=gWxh= |
1,2998 |
kG/cm2 |
+Xác định hệ số thấm: |
|
|
-Hệ số rỗng ban đầu: eo= |
0,899 |
|
-Hệ số thấm: kx=ky=Cv.gW.av/(1+eo)= |
- |
m/day |
+Chỉ số dẻo: Ip= |
6,86 |
% |
+Hệ số Poison: v'= |
0,35 |
|
+Môđun biến dạng lún tức thời: Eu= |
20600 |
kN/m2 |
+Môđun bd lâu dài: Eref=E'=Eu.(1+v')/1.5= |
18540 |
kN/m2 |
+Môđun: Eoed= E'.(1-v')/(1-2v').(1+v')= |
29756 |
|
+Lực dính: Cref =Cu= |
3,6 |
kN/m2 |
+Góc masát trong: j= ju= |
23,8 |
độ |
+Góc giản nở của đất: y= |
0 |
độ |
+Cường độ lớp phân giới: Rinter= |
1 |
|
+Hệ số: Ko=1-sinj= |
0,596 |
|
2. Lớp 2: Bùn sét pha kèm cát, xám đen-xám xanh, Mô hình Mohr-Coulomb, Drain |
||
+Dung trọng trên MNN: gunsat=gw= |
17,5 |
kN/m3 |
+Tỷ trọng: Gs= |
2,66 |
kN/m3 |
+Dung trọng dưới MNN: gsat=gbh=gđn+10= |
17,9 |
kN/m3 |
+Chiều dày của lớp đất: h= |
4,9 |
m |
+Ứng suất bản thân đất: sbt=gWxh= |
2,1573 |
kG/cm2 |
+Xác định hệ số thấm: |
|
|
-Hệ số rỗng ban đầu: eo= |
0,76 |
|
-Hệ số thấm: kx=ky=Cv.gW.av/(1+eo)= |
- |
m/day |
+Chỉ số dẻo: Ip= |
- |
% |
+Hệ số Poison: v'= |
0,3 |
|
+Môđun biến dạng lún tức thời: Eu= |
3520 |
kN/m2 |
+Môđun bd lâu dài: Eref=E'=Eu.(1+v')/1.5= |
3051 |
kN/m2 |
+Môđun: Eoed= E'.(1-v')/(1-2v').(1+v')= |
4107 |
|
+Lực dính: Cref =Cu= |
5,1 |
kN/m2 |
+Góc masát trong: j= ju= |
7,58 |
độ |
+Góc giản nở của đất: y= |
0 |
độ |
+Cường độ lớp phân giới: Rinter= |
1 |
|
+Hệ số: Ko=1-sinj= |
0,868 |
|
3. Lớp 3: Sét pha nhẹ, nâu vàng-xám trắng, Mô hình Mohr-Coulomb, Undrain |
||
+Dung trọng trên MNN: gunsat=gw= |
20 |
kN/m3 |
+Tỷ trọng: Gs= |
2,66 |
kN/m3 |
+Dung trọng dưới MNN: gsat=gbh=gđn+10= |
20,4 |
kN/m3 |
+Chiều dày của lớp đất: h= |
1,9 |
m |
+Ứng suất bản thân đất: sbt=gWxh= |
2,5373 |
kG/cm2 |
+Xác định hệ số thấm: |
|
|
-Hệ số rỗng ban đầu: eo= |
0,8 |
|
-Hệ số thấm: kx=ky=Cv.gW.av/(1+eo)= |
- |
m/day |
+Chỉ số dẻo: Ip= |
- |
% |
+Hệ số Poison: v'= |
0,3 |
|
+Môđun biến dạng lún tức thời: Eu= |
8880 |
kN/m2 |
+Môđun bd lâu dài: Eref=E'=Eu.(1+v')/1.5= |
7696 |
kN/m2 |
+Môđun: Eoed= E'.(1-v')/(1-2v').(1+v')= |
10360 |
|
+Lực dính: Cref =Cu= |
16,9 |
kN/m2 |
+Góc masát trong: j= ju= |
15,8 |
độ |
+Góc giản nở của đất: y= |
0 |
độ |
+Cường độ lớp phân giới: Rinter= |
1 |
|
+Hệ số: Ko=1-sinj= |
0,728 |
|
4. Lớp 4: Sét pha nặng, nâu vàng-xám trắng, Mô hình Mohr-Coulomb, Drain |
||
+Dung trọng trên MNN: gunsat=gw= |
20 |
kN/m3 |
+Tỷ trọng: Gs= |
- |
kN/m3 |
+Dung trọng dưới MNN: gsat=gbh=gđn+10= |
20,6 |
kN/m3 |
+Chiều dày của lớp đất: h= |
1,5 |
m |
+Ứng suất bản thân đất: sbt=gWxh= |
2,8373 |
kG/cm2 |
+Xác định hệ số thấm: |
|
|
-Hệ số rỗng ban đầu: eo= |
0,525 |
|
-Hệ số thấm: kx=ky=Cv.gW.av/(1+eo)= |
6,06E-02 |
m/day |
+Chỉ số dẻo: Ip= |
- |
% |
+Hệ số Poison: v'= |
|
|
+Môđun biến dạng lún tức thời: Eu= |
8420 |
kN/m2 |
+Môđun bd lâu dài: Eref=E'=Eu.(1+v')/1.5= |
5613 |
kN/m2 |
+Môđun: Eoed= E'.(1-v')/(1-2v').(1+v')= |
5613 |
|
+Lực dính: Cref =Cu= |
16,9 |
kN/m2 |
+Góc masát trong: j= ju= |
15,8 |
độ |
+Góc giản nở của đất: y= |
0 |
độ |
+Cường độ lớp phân giới: Rinter= |
1 |
|
+Hệ số: Ko=1-sinj= |
0,728 |
|
Bảng 2. Trọng lượng riêng vật liệu kết cấu công trình
Số TT |
Vật liệu |
Trọng lượng riêng (kG/m3) |
1 |
Bê tông cốt thép |
2500 |
2 |
Thép |
7850 |
I. TÍNH TOÁN THANH CHỐNG HỐ ĐÀO
N=8.7x6.6=57.4 T
N=8.7x6.6=57.4 T